STT | Tỉnh, TP cũ | Xã phường trước sáp nhập | Xã phường mới của TPHCM |
1 | TP.HCM | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình | Phường Sài Gòn |
2 | TP.HCM | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao | Phường Tân Định |
3 | TP.HCM | Các phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình | Phường Bến Thành |
4 | TP.HCM | Các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh | Phường Cầu Ông Lãnh |
5 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Bàn Cờ |
6 | TP.HCM | Các phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) | Phường Xuân Hòa |
7 | TP.HCM | Các phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) | Phường Nhiêu Lộc |
8 | TP.HCM | Các phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) | Phường Xóm Chiếu |
9 | TP.HCM | Các phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) | Phường Khánh Hội |
10 | TP.HCM | Các phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) | Phường Vĩnh Hội |
11 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4 (Quận 5) | Phường Chợ Quán |
12 | TP.HCM | Các phường 5, 7, 9 (Quận 5) | Phường An Đông |
13 | TP.HCM | Các phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) | Phường Chợ Lớn |
14 | TP.HCM | Các phường 2, 9 (Quận 6) | Phường Bình Tây |
15 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 8 (Quận 6) | Phường Bình Tiên |
16 | TP.HCM | Các phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Bình Phú |
17 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 14 (Quận 6) | Phường Phú Lâm |
18 | TP.HCM | Các phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây | Phường Tân Thuận |
19 | TP.HCM | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Phú Thuận |
20 | TP.HCM | Các phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) | Phường Tân Mỹ |
21 | TP.HCM | Các phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng | Phường Tân Hưng |
22 | TP.HCM | Các phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) | Phường Chánh Hưng |
23 | TP.HCM | Các phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) | Phường Phú Định |
24 | TP.HCM | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) | Phường Bình Đông |
25 | TP.HCM | Các phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Diên Hồng |
26 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) | Phường Vườn Lài |
27 | TP.HCM | Các phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) | Phường Hòa Hưng |
28 | TP.HCM | Các phường 1, 7, 16 (Quận 11) | Phường Minh Phụng |
29 | TP.HCM | Các phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Bình Thới |
30 | TP.HCM | Các phường 5, 14 (Quận 11) | Phường Hòa Bình |
31 | TP.HCM | Các phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) | Phường Phú Thọ |
32 | TP.HCM | Các phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận | Phường Đông Hưng Thuận |
33 | TP.HCM | Các phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây | Phường Trung Mỹ Tây |
34 | TP.HCM | Các phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp | Phường Tân Thới Hiệp |
35 | TP.HCM | Các phường Thạnh Xuân, Thới An | Phường Thới An |
36 | TP.HCM | Các phường Thạnh Lộc, An Phú Đông | Phường An Phú Đông |
37 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc | Phường An Lạc |
38 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo | Phường Bình Tân |
39 | TP.HCM | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo | Phường Tân Tạo |
40 | TP.HCM | Các phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A | Phường Bình Trị Đông |
41 | TP.HCM | Các phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A | Phường Bình Hưng Hòa |
42 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, 17 (quận Bình Thạnh) | Phường Gia Định |
43 | TP.HCM | Các phường 12, 14, 26 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Thạnh |
44 | TP.HCM | Các phường 5, 11, 13 (quận Bình Thạnh) | Phường Bình Lợi Trung |
45 | TP.HCM | Các phường 19, 22, 25 | Phường Thạnh Mỹ Tây |
46 | TP.HCM | Các phường 27, 28 | Phường Bình Quới |
47 | TP.HCM | Các phường 1, 3 (quận Gò Vấp) | Phường Hạnh Thông |
48 | TP.HCM | Các phường 5, 6 (quận Gò Vấp) | Phường An Nhơn |
49 | TP.HCM | Các phường 10, 17 (quận Gò Vấp) | Phường Gò Vấp |
50 | TP.HCM | Các phường 15, 16 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Đông |
51 | TP.HCM | Các phường 8, 11 (quận Gò Vấp) | Phường Thông Tây Hội |
52 | TP.HCM | Các phường 12, 14 (quận Gò Vấp) | Phường An Hội Tây |
53 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 9 (quận Phú Nhuận) | Phường Đức Nhuận |
54 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Cầu Kiệu |
55 | TP.HCM | Các phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (quận Phú Nhuận) | Phường Phú Nhuận |
56 | TP.HCM | Các phường 1, 2, 3 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Hòa |
57 | TP.HCM | Các phường 4, 5, 7 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn Nhất |
58 | TP.HCM | Các phường 6, 8, 9 (quận Tân Bình) | Phường Tân Hòa |
59 | TP.HCM | Các phường 10, 11, 12 (quận Tân Bình) | Phường Bảy Hiền |
60 | TP.HCM | Các phường 13, 14, một phần phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Bình |
61 | TP.HCM | Phần còn lại phường 15 (quận Tân Bình) | Phường Tân Sơn |
62 | TP.HCM | Các phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ | Phường Tây Thạnh |
63 | TP.HCM | Các phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành | Phường Tân Sơn Nhì |
64 | TP.HCM | Các phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý | Phường Phú Thọ Hòa |
65 | TP.HCM | Các phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành | Phường Tân Phú |
66 | TP.HCM | Các phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa | Phường Phú Thạnh |
67 | TP.HCM | Các phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông | Phường Hiệp Bình |
68 | TP.HCM | Các phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông | Phường Thủ Đức |
69 | TP.HCM | Các phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình | Phường Tam Bình |
70 | TP.HCM | Các phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây | Phường Linh Xuân |
71 | TP.HCM | Các phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Tăng Nhơn Phú |
72 | TP.HCM | Các phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ | Phường Long Bình |
73 | TP.HCM | Các phường Trường Thạnh, Long Phước | Phường Long Phước |
74 | TP.HCM | Các phường Phú Hữu, Long Trường | Phường Long Trường |
75 | TP.HCM | Các phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái | Phường Cát Lái |
76 | TP.HCM | Các phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường Bình Trưng |
77 | TP.HCM | Các phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B | Phường Phước Long |
78 | TP.HCM | Các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) | Phường An Khánh |
79 | Bình Dương | Các phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa | Phường Đông Hòa |
80 | Bình Dương | Các phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp | Phường Dĩ An |
81 | Bình Dương | Các phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp | Phường Tân Đông Hiệp |
82 | Bình Dương | Các phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn | Phường An Phú |
83 | Bình Dương | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú | Phường Bình Hòa |
84 | Bình Dương | Các phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú | Phường Lái Thiêu |
85 | Bình Dương | Các phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn | Phường Thuận An |
86 | Bình Dương | Các phường Thuận Giao, Bình Chuẩn | Phường Thuận Giao |
87 | Bình Dương | Các phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ | Phường Thủ Dầu Một |
88 | Bình Dương | Các phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) | Phường Phú Lợi |
89 | Bình Dương | Các phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ | Phường Chánh Hiệp |
90 | Bình Dương | Các phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh | Phường Bình Dương |
91 | Bình Dương | Các phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi | Phường Hòa Lợi |
92 | Bình Dương | Các phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An | Phường Phú An |
93 | Bình Dương | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập | Phường Tây Nam |
94 | Bình Dương | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước | Phường Long Nguyên |
95 | Bình Dương | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước | Phường Bến Cát |
96 | Bình Dương | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa | Phường Chánh Phú Hòa |
97 | Bình Dương | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình | Phường Vĩnh Tân |
98 | Bình Dương | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa | Phường Bình Cơ |
99 | Bình Dương | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ | Phường Tân Uyên |
100 | Bình Dương | Các phường Khánh Bình, Tân Hiệp | Phường Tân Hiệp |
101 | Bình Dương | Các phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội | Phường Tân Khánh |
102 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam | Phường Vũng Tàu |
103 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh | Phường Tam Thắng |
104 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa | Phường Rạch Dừa |
105 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) | Phường Phước Thắng |
106 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương | Phường Long Hương |
107 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng | Phường Bà Rịa |
108 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước | Phường Tam Long |
109 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Tân Hòa, Tân Hải | Phường Tân Hải |
110 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Phước Hòa, Tân Phước | Phường Tân Phước |
111 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân | Phường Phú Mỹ |
112 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài | Phường Tân Thành |
113 | TP.HCM | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai | Xã Vĩnh Lộc |
114 | TP.HCM | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo | Xã Tân Vĩnh Lộc |
115 | TP.HCM | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi | Xã Bình Lợi |
116 | TP.HCM | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) | Xã Tân Nhựt |
117 | TP.HCM | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây | Xã Bình Chánh |
118 | TP.HCM | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long | Xã Hưng Long |
119 | TP.HCM | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) | Xã Bình Hưng |
120 | TP.HCM | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông | Xã Bình Khánh |
121 | TP.HCM | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông | Xã An Thới Đông |
122 | TP.HCM | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh | Xã Cần Giờ |
123 | TP.HCM | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An | Xã Củ Chi |
124 | TP.HCM | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội | Xã Tân An Hội |
125 | TP.HCM | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ | Xã Thái Mỹ |
126 | TP.HCM | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây | Xã An Nhơn Tây |
127 | TP.HCM | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức | Xã Nhuận Đức |
128 | TP.HCM | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông | Xã Phú Hòa Đông |
129 | TP.HCM | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An | Xã Bình Mỹ |
130 | TP.HCM | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh | Xã Đông Thạnh |
131 | TP.HCM | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn | Xã Hóc Môn |
132 | TP.HCM | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn | Xã Xuân Thới Sơn |
133 | TP.HCM | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm | Xã Bà Điểm |
134 | TP.HCM | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc | Xã Nhà Bè |
135 | TP.HCM | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước | Xã Hiệp Phước |
136 | Bình Dương | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ | Xã Thường Tân |
137 | Bình Dương | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định | Xã Bắc Tân Uyên |
138 | Bình Dương | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập | Xã Phú Giáo |
139 | Bình Dương | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập | Xã Phước Hòa |
140 | Bình Dương | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang | Xã Phước Thành |
141 | Bình Dương | Các xã An Linh, Tân Long, An Long | Xã An Long |
142 | Bình Dương | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên | Xã Trừ Văn Thố |
143 | Bình Dương | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên | Xã Bàu Bàng |
144 | Bình Dương | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Long Hòa |
145 | Bình Dương | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập | Xã Thanh An |
146 | Bình Dương | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp | Xã Dầu Tiếng |
147 | Bình Dương | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh | Xã Minh Thạnh |
148 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha | Xã Châu Pha |
149 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng | Xã Long Hải |
150 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An | Xã Long Điền |
151 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội | Xã Phước Hải |
152 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ | Xã Đất Đỏ |
153 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành | Xã Nghĩa Thành |
154 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ | Xã Ngãi Giao |
155 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn | Xã Kim Long |
156 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Cù Bị, Xà Bang | Xã Châu Đức |
157 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã | Xã Bình Giã |
158 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn | Xã Xuân Sơn |
159 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận | Xã Hồ Tràm |
160 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc | Xã Xuyên Mộc |
161 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội | Xã Hòa Hội |
162 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm | Xã Bàu Lâm |
163 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Côn Đảo | Đặc khu Côn Đảo |
164 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Bình Châu |
165 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Hòa Hiệp |
166 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Không sáp nhập | Xã Long Sơn |
167 | TP.HCM | Không sáp nhập | Xã Thạnh An |
168 | Bình Dương | Không sáp nhập | Phường Thới Hòa |
*Trên đây là “Cập nhật các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025”
Cập nhật tên và trụ sở các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Cập nhập địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới của TPHCM sau sáp nhập từ 01/7/2025
Địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới trên địa bàn TPHCM cũ
STT | Tên phường, xã mới | Trụ sở hành chính mới
(theo địa chỉ hiện nay) |
1 | Hiệp Bình | 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức |
2 | Thủ Đức
|
17 đường Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức |
3 | Tam Bình | 934 Tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức |
4 | Linh Xuân | 81 đường Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức |
5 | Tăng Nhơn Phú | 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức |
6 | Long Bình | 325 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức |
7 | Long Phước | 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức |
8 | Long Trường | 1341 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức |
9 | Cát Lái | 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức |
10 | Bình Trưng | 8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức |
11 | Phước Long | 183 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức |
12 | An Khánh | 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức |
13 | Sài Gòn | 45-47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 |
14 | Tân Định | 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, quận 1 |
15 | Bến Thành | 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 |
16 | Cầu Ông Lãnh | 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 |
17 | Bàn Cờ | 611/20 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3 |
18 | Xuân Hòa | 99-99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 |
19 | Nhiêu Lộc | 82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 |
20 | Xóm Chiếu | 18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 |
21 | Khánh Hội | 85-87 Tân Vĩnh, phường 9, quận 4 |
22 | Vĩnh Hội | 405 Hoàng Diệu, phường 2, quận 4 |
23 | Chợ Quán | 462-464-466 An Dương Vương, phường 4, quận 5 |
24 | An Đông | 780 Trần Hưng Đạo, phường 7, quận 5 |
25 | Chợ Lớn | 279 Hải Thượng Lãn Ông, phường 13, quận 5 |
26 | Bình Tây | 154 đường Tháp Mười, phường 2, quận 6 |
27 | Bình Tiên | 107 đường Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 |
28 | Bình Phú | 15 đường Chợ Lớn, phường 11, quận 6 |
29 | Phú Lâm | 152 đường Đặng Nguyên Cẩn, phường 13, quận 6 |
30 | Tân Thuận | 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, quận 7 |
31 | Phú Thuận | 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, quận 7 |
32 | Tân Mỹ | 7 đường Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 |
33 | Tân Hưng | 9 đường 4A, phường Tân Hưng, quận 7 |
34 | Chánh Hưng | 2 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 và số 4 Dương Quang Đông, phường 5, quận 8 |
35 | Phú Định | 450 Phú Định, phường 16, quận 8 và 184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 |
36 | Bình Đông | 1096 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8 |
37 | Diên Hồng | 1A đường Thành Thái, phường 14, quận 10 |
38 | Vườn Lài | 410 – 412 đường Ngô Gia Tự, phường 4, quận 10 |
39 | Hòa Hưng | TT20 đường Tam Đảo, phường 15, quận 10 |
40 | Minh Phụng | 183A đường Lý Nam Đế, phường 7, quận 11 |
41 | Bình Thới | 268 – 270 đường Bình Thới, phường 10, quận 11 |
42 | Hòa Bình | 347 đường Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 |
43 | Phú Thọ | 233 – 235 đường Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 |
44 | Đông Hưng Thuận | 68 đường Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, quận 12 |
45 | Trung Mỹ Tây | 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, quận 12 |
46 | Tân Thới Hiệp | 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, quận 12 |
47 | Thới An | 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 |
48 | An Phú Đông | 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, quận 12 |
49 | An Lạc | 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân |
50 | Tân Tạo | 1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân |
51 | Bình Tân | 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân |
52 | Bình Trị Đông | 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân |
53 | Bình Hưng Hòa | 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân |
54 | Gia Định | 134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh |
55 | Bình Thạnh | 6 – 6A Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh |
56 | Bình Lợi Trung | 355 – 355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh |
57 | Thạnh Mỹ Tây | 602/39 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh |
58 | Bình Quới | 1 Khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh |
59 | Hạnh Thông | 23 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 3, quận Gò Vấp |
60 | An Nhơn | 394 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 5, quận Gò Vấp |
61 | Gò Vấp | 332 đường Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp |
62 | An Hội Đông | 330 đường Thống Nhất, phường 16, quận Gò Vấp |
63 | Thông Tây Hội | 563 đường Quang Trung, phường 11, quận Gò Vấp |
64 | An Hội Tây | 397 đường Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp |
65 | Đức Nhuận | 94 đường Phan Đăng Lưu, phường 5, quận Phú Nhuận |
66 | Cầu Kiệu | 67 – 69 đường Nguyễn Đình Chính, phường 15, quận Phú Nhuận |
67 | Phú Nhuận | 159 đường Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận |
68 | Tân Sơn Hòa | 291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình |
69 | Tân Sơn Nhất | 25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình |
70 | Tân Hòa | 356A Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình |
71 | Bảy Hiền | 290 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình |
72 | Tân Bình | 40/19A Ấp Bắc, phường 13, quận Tân Bình |
73 | Tân Sơn | 822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình |
74 | Tây Thạnh | 200/12 đường Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
75 | Tân Sơn Nhì |
6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú |
76 | Phú Thọ Hòa | 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú |
77 | Tân Phú | 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú |
78 | Phú Thạnh | 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú |
79 | Vĩnh Lộc | F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
80 | Tân Vĩnh Lộc | 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
81 | Bình Lợi | 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh |
82 | Tân Nhựt | 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh |
83 | Bình Chánh | 260 đường Hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh |
84 | Hưng Long | 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh |
85 | Bình Hưng | D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh |
86 | Bình Khánh | UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
87 | An Thới Đông | UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
88 | Cần Giờ | UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
89 | Thạnh An | Xã đảo Thạnh An |
90 | Đông Thạnh | 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn |
91 | Hóc Môn | 11 đường Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn |
92 | Xuân Thới Sơn | 1A đường Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
93 | Bà Điểm | 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn |
94 | Nhà Bè | 330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
95 | Hiệp Phước | 209 đường Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
96 | Củ Chi | 314 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Đình, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi |
97 | Tân An Hội | 77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi |
98 | Thái Mỹ | 712 đường Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi |
99 | An Nhơn Tây | 1407 Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi |
100 | Nhuận Đức | ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi |
101 | Phú Hòa Đông | 269 Tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi |
102 | Bình Mỹ | 1627, ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi |
Địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương cũ
103 | Đông Hòa | 201 đường ĐT743A, khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, TP Dĩ An |
104 | Dĩ An | 10 trung tâm hành chính TP Dĩ An cũ, TP Dĩ An |
105 | Tân Đông Hiệp | 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP Dĩ An |
106 | Thuận An | 289 Hưng Định, phường Hưng Định, TP Thuận An |
107 | Thuận Giao | đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP Thuận An |
108 | Bình Hòa | đường ĐT743B, phường Bình Hoà, TP Thuận An |
109 | Lái Thiêu | khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP Thuận An |
110 | An Phú | đường ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, TP Thuận An |
111 | Bình Dương | 357 Võ Nguyên Giáp, phường Hoà Lợi, TP Thủ Dầu Một |
112 | Chánh Hiệp | 279 Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một |
113 | Thủ Dầu Một | 1 Quang Trung, phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một |
114 | Phú Lợi | 438 đường Phú Lợi, phường Phú Hoà, TP Thủ Dầu Một |
115 | Vĩnh Tân | đường 742, phường Vĩnh Tân, TP Tân Uyên |
116 | Bình Cơ | đường ĐT747, phường Hội Nghĩa, TP Tân Uyên |
117 | Tân Uyên | khu phố 1, phường Uyên Hưng, TP Tân Uyên |
118 | Tân Hiệp | đường Nguyễn Khuyến, khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP Tân Uyên |
119 | Tân Khánh | đường ĐT746, phường Tân Phước Khánh, TP Tân Uyên |
120 | Phú An | 143 Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một |
121 | Tây Nam | ấp 2, phường An Tây, TP Bến Cát |
122 | Long Nguyên | đường Hùng Vương, phường An Điền, TP Bến Cát |
123 | Bến Cát | đường 30/4, khu phố 2, phường Mỹ Phước, TP Bến Cát |
124 | Chánh Phú Hoà | đường ĐTT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP Bến Cát |
125 | Thới Hoà | quốc lộ 13, khu phố 3A, phường Thới Hòa, TP Bến Cát |
126 | Hoà Lợi | đường ĐTT 741, khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, TP Bến Cát |
127 | Bắc Tân Uyên | khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên |
128 | Thường Tân | ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên |
129 | An Long | ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo |
130 | Phước Thành | ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
131 | Phước Hoà | đường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo |
132 | Phú Giáo | đường Hùng Vương, khu Phố 2, huyện Phú Giáo |
133 | Trừ Văn Thố | đường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng |
134 | Bàu Bàng | khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng |
135 | Minh Thạnh | ấp 3, xã Minh hòa, huyện Dầu Tiếng |
136 | Long Hoà | đường DT749, xã Long Hoà, huyện Dầu Tiếng |
137 | Dầu Tiếng | khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng |
138 | Xã Thanh An | ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng |
Địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường đặc khu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ
139 | Vũng Tàu | 89 Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Vũng Tàu |
140 | Tam Thắng | 603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP Vũng Tàu |
141 | Rạch Dừa | 219/28 Lưu Chí Hiếu, phường 10, TP Vũng Tàu |
142 | Phước Thắng | 7A Nguyễn Gia Thiều, phường 12, TP Vũng Tàu |
143 | Long Sơn | thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu |
144 | Bà Rịa | 137 đường 27/4, phường Phước Trung, TP Bà Rịa |
145 | Long Hương | đường Trịnh Đình Thảo, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP Bà Rịa |
146 | Tam Long | tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP.Bà Rịa |
147 | Phú Mỹ | 412 Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP Phú Mỹ |
148 | Tân Thành | khu phố 5, phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ |
149 | Tân Phước | khu phố Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP Phú Mỹ |
150 | Tân Hải | quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP Phú Mỹ |
151 | Châu Pha | thôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, TP Phú Mỹ |
152 | Ngãi Giao | 70 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức |
153 | Bình Giã | ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức |
154 | Kim Long | quốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức |
155 | Châu Đức | ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức |
156 | Xuân Sơn | tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức |
157 | Nghĩa Thành | tổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức |
158 | Hồ Tràm | quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
159 | Xuyên Mộc | quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc |
160 | Hoà Hội | ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
161 | Bàu Lâm | tỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc |
162 | Hoà Hiệp | tỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
163 | Bình Châu | quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
164 | Đất Đỏ | đường Võ Thị Sáu, khu phố Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất |
165 | Long Hải | đường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất |
166 | Long Điền | số 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Đất |
167 | Phước Hải | ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Đất |
168 | Đặc khu Côn Đảo | 28 Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo |
*Trên đây là “Cập nhập địa chỉ trụ sở làm việc các xã phường mới của